Từ điển Thiều Chửu
回 - hồi/hối
① Về, đi rồi trở lại gọi là hồi. ||② Cong queo. ||③ Hồi, một thiên tiểu thuyết gọi là một hồi. ||③ Ðạo Hồi, một tôn giáo của Mục-hãn Mặc-đức người A-lạp-bá dựng lên, đến đời Tống, Nguyên các nước Hồi-hồi mới theo và truyền vào nước Tầu, gọi là Hồi-giáo. ||⑤ Giống Hồi, dân ở Tân-cương nước Tầu theo đạo Hồi nhiều, nên gọi là giống Hồi. ||⑥ Hồi hồi 回回 tên một nước ngày xưa, sau bị nhà Nguyên lấy mất. ||⑦ Ðoái lại. ||⑧ Chịu khuất. ||⑨ Hồi hướng 回向 chữ trong kinh Phật, nghĩa là đem công đức của mình mà hướng về nơi khác, đại khái có thể chia làm ba thứ: 1) Ðem công đức của mục A đã tu mà hồi hướng cho mục B, như làm các việc từ thiện, mà muốn lấy công đức ấy để cầu lấy cái phúc được vãng sinh sang nước Cực-lạc, 2) Lấy công đức của mình tu mà hồi hướng cho người, như tự mình niệm Phật lễ bái, mà quy công đức cho người chết khiến cho người chết được siêu sinh, 3) Ðem muôn phúc muôn thiện của Phật mà hồi hướng cho chúng sinh nhờ công đức ấy đều được vãng sinh nơi Tịnh-độ. ||⑩ Một âm là hối. Sợ lánh.

Từ điển Trần Văn Chánh
回 - hồi
① Về, trở lại, hồi phục: 回家 Về nhà; 回到原單位工作 Về công tác tại đơn vị cũ; ② Quay: 回過身來 Quay mình lại; ③ Quanh co, cong queo, khuất khúc. 【回廊】hồi lang [huíláng] Hành lang lượn khúc, hành lang uốn khúc; ④ Trả lời: 【回信】hồi tín [huíxìn] a. Gởi thư trả lời: 希望你回信 Mong anh gửi thư trả lời; b. Thư trả lời: 他寫了一封回信;c. Báo tin: 事情辦妥了,我給你個回信兒 Công việc xong xuôi, tôi sẽ báo tin cho anh; ⑤ Nghĩ lại; ⑥ Lùi bước, chịu khuất: 百折不回 Khó khăn vất vả trăm bề vẫn không chịu khuất (lùi bước); ⑦ Lần, lượt, hồi: 去了幾回了? Đi mấy lần rồi?; “三國誌演義”一共一百二十回 Tam quốc chí diễn nghĩa gồm có 120 hồi; ⑧ [Huí] (Dân tộc) Hồi: 回民 Dân tộc Hồi, người Hồi, dân Hồi; ⑨ [Huí] (Họ) Hồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
回 - hồi
Xoay chuyển — Quay lại, trở về — Gian tà. Thí dụ: Gian hồi ( cũng như gian tà ) — Lần, lượt. Thí dụ: Nhất bách hồi ( một trăm lần ) — Đáp lại. Trả lời — Quanh co. Với nghĩa này phải đọc Hội. Ta quen đọc là Hồi luôn — Một lớp tuồng, một thiên trong cuốn tiểu thuyết, đều gọi là Hồi.


陰極陽回 - âm cực dương hồi || 駁回 - bác hồi || 回音 - hồi âm || 回兵 - hồi binh || 回顧 - hồi cố || 回答 - hồi đáp || 回頭 - hồi đầu || 回陽 - hồi dương || 回家 - hồi gia || 回教 - hồi giáo || 回回 - hồi hồi || 回鄉 - hồi hương || 回休 - hồi hưu || 回鑾 - hồi loan || 回門 - hồi môn || 回生 - hồi sinh || 回心 - hồi tâm || 回聲 - hồi thanh || 回首 - hồi thủ || 回醒 - hồi tỉnh || 回俗 - hồi tục || 回想 - hồi tưởng || 回春 - hồi xuân || 撤回 - triệt hồi || 召回 - triệu hồi ||